SO SÁNH HỆ THỐNG PCCC NOVEC 1230, FM200 VÀ STAT-X
- 18/10/2016
- 3044
SO SÁNH HỆ THỐNG PCCC NOVEC 1230, FM200 VÀ STAT-X
Hệ thống PCCC NOVEC 1230, FM200 và STAT-X là 3 hệ thống chữa cháy thường dùng cho các phòng server/ Trung tâm dữ liệu,...
Sau đây, IDT xin tổng hợp vài đặc tính cơ bản của 3 hệ thống này.
Đặc điểm |
|||
Trường hợp ứng dụng |
– Áp dụng cho đám cháy lớp A, B và C – Rất an toàn, có người hoạt động ở khu vực chữa cháy – Khu vực không chữa cháy được bằng nước vì sẽ làm hỏng thiết bị, không chữa cháy được bằng HTCC CO2 vì sẽ gây ngạt và bỏng cho người có mặt trong phòng khi hệ thống phun xả – Phòng cần chữa cháy có kích thước trung bình – lớn, thể tích V > 200 m3 |
– Áp dụng cho đám cháy lớp A, B và C – Rất an toàn, có người hoạt động ở khu vực chữa cháy – Khu vực không chữa cháy được bằng nước vì sẽ làm hỏng thiết bị, không chữa cháy được bằng HTCC CO2 vì sẽ gây ngạt và bỏng cho người có mặt trong phòng khi hệ thống phun xả – Phòng cần chữa cháy có kích thước trung bình – lớn, thể tích V > 200 m3
|
– Áp dụng cho đám cháy lớp A, B và C – Rất an toàn, có người hoạt động ở khu vực chữa cháy – Khu vực không chữa cháy được bằng nước vì sẽ làm hỏng thiết bị, không chữa cháy được bằng HTCC CO2 vì sẽ gây ngạt và bỏng cho người có mặt trong phòng khi hệ thống phun xả – Phòng cần chữa cháy có kích thước nhỏ, trung bình, thể tích V <= 200 m3
|
Tên |
Novec 1230 |
Heptafluoropropane (HFC 227ea) – FM-200 |
Stat-X |
Thành phần hoá học |
CF3CF2C(O)CF(CF)2 |
CF3CHFCF3 |
K2CO3 |
Tiêu chuẩn thiết kế |
NFPA 2001: Tiêu chuẩn thiết kế cho hệ thống khí sạch |
· NFPA 2001: Tiêu chuẩn thiết kế cho hệ thống khí sạch · ISO 14520: Gaseous fire – extinguishing systems |
NFPA 2001: Tiêu chuẩn thiết kế cho hệ thống khí sạch |
Mật độ thiết kế |
Đám cháy lớp A: 6.6% Đám cháy lớp B: 8.7% Đám cháy lớp C: 7% hoặc 7.5% (đám cháy lớp C theo TCVN) |
Đám cháy lớp A: 6.6% Đám cháy lớp B: 8.7% Đám cháy lớp C: 7% hoặc 7.5% (đám cháy lớp C theo TCVN) |
64% g/m3 |
Nguyên lý chữa cháy |
Hấp thụ mạnh nhiệt lượng của đám cháy, làm dập tắt đám cháy |
Hấp thụ mạnh nhiệt lượng của đám cháy, làm dập tắt đám cháy |
Bẻ gãy chuỗi phản ứng hóa học |
Tính chất vật lý |
· Khí không màu · Không mùi · Không ăn mòn · Không dẫn điện |
· Khí không màu · Không mùi · Không ăn mòn · Không dẫn điện |
· Khí không màu · Không mùi · Không ăn mòn · Không dẫn điện |
Ảnh hưởng môi trường |
· Không phá hủy tầng ozone · Không gây hiệu ứng nhà kính |
· Không phá hủy tầng ozone · Mức độ gây hiệu ứng nhà kính rất thấp là: 0.000005625% |
· Không phá hủy tầng ozone · Không gây hiệu ứng nhà kính · Thân thiện với môi trường |
Áp lực bình chứa khí |
34.5 bar |
42 bar – 25 bar |
0 (an toàn cao) |
Giá thành |
Cao |
Trung bình |
Trung bình |
Không gian để lắp đặt bình |
– Có nhiều size bình phù hợp với nhiều kích thước phòng khác nhau. – Không chiếm diện tích nhiều. – Có thể đặt bình khí trong khu vực cần chữa cháy |
– Có nhiều size bình phù hợp với nhiều kích thước phòng khác nhau. – Không chiếm diện tích nhiều. – Có thể đặt bình khí trong khu vực cần chữa cháy |
Bình có kích thước nhỏ gọn, chiếm ít không gian lắp đặt.
|
Hệ thống đường ống dẫn khí |
Vật tư và thi công cho đường ống đơn giản, nhờ áp lực làm việc của bình thấp |
Vật tư và thi công cho đường ống đơn giản, nhờ áp lực làm việc của bình thấp |
Dễ dàng lắp đặt, không cần đường ống, đầu phun như các hệ thống khác vì bình được thiết kế có lỗ phun dưới đáy bình |
Ứng dụng chữa cháy cho các khu vực |
· Phòng trưng bày và viện bảo tàng · Thiết bị cho ngành y tế hoặc phòng thí nghiệm · Nhà máy hóa dầu · Lắp đặt ngành dầu khí ngoài khơi · Trạm bơm cung cấp · Phòng máy tàu biển · Phòng thiết bị máy tính · Phòng thiết bị viễn thông · Nhà cung cấp dịch vụ internet · Phòng điều khiển · Trung tâm điều khiển tín hiệu đường sắt · Trung tâm điều khiển bay · Kho và nhà lưu trữ · Các di sản văn hóa và nghệ thuật |
· Phòng trưng bày và viện bảo tàng · Thiết bị cho ngành y tế hoặc phòng thí nghiệm · Nhà máy hóa dầu · Lắp đặt ngành dầu khí ngoài khơi · Trạm bơm cung cấp · Phòng máy tàu biển · Phòng thiết bị máy tính · Phòng thiết bị viễn thông · Nhà cung cấp dịch vụ internet · Phòng điều khiển · Trung tâm điều khiển tín hiệu đường sắt · Trung tâm điều khiển bay · Kho và nhà lưu trữ · Các di sản văn hóa và nghệ thuật |
· Phòng thiết bị viễn thông · Phòng điều khiển · Phòng tổng đài · Thiết bị di động có giá trị cao · Trạm thu phát sóng di động · Phòng xử lý dữ liệu · Kho chứa chất lỏng dễ cháy · Tua bin máy phát điện · Phòng máy tàu biển hoặc các máy CNC · Nhà máy điện · Phòng thiết bị máy tính · …..
|
Trụ sở Tp. Hồ Chí Minh: Văn phòng 2, Tầng 8, Tòa nhà Pearl Plaza - 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh
Trung tâm DVKH: 4-6 Phạm Thận Duật, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức
CN Hà Nội: Tầng 4 tháp T2 Toà nhà Times Tower, HACC1, 35 Lê Văn Lương, Nhân Chính, Q.Thanh Xuân
CN Đà Nẵng: 135/1 Huỳnh Thúc Kháng, P.Bình Hiên, Q.Hải Châu
HOTLINE: 0886 64 31 95 - Email: info@idtvietnam.net
Bình luận
Xem thêm